Máy toàn đạc điện tử Nikon K5 là một trong những sản phẩm cao cấp và được đánh giá rất cao trong lĩnh vực đo đạc địa hình, xây dựng công trình và các ứng dụng khác. Với các tính năng tiên tiến, độ chính xác cao và thiết kế bền bỉ, Nikon K5 là một lựa chọn tuyệt vời cho những ai cần một thiết bị đo đạc chuyên nghiệp và đáng tin cậy.
Tính năng của máy toàn đạc điện tử Nikon K5
Máy toàn đạc điện tử Nikon K5 được trang bị nhiều tính năng tiên tiến, bao gồm:
- Công nghệ EDM cao cấp giúp đo khoảng cách chính xác và nhanh chóng.
- Tính năng hoàn thành mục tiêu giúp cho máy đo được các vật thể nhỏ nhất.
- Thiết bị đo đạc linh hoạt với khả năng đo đạc góc, đo đạc khoảng cách và đo độ cao.
- Thiết kế chắc chắn, chống nước và chống bụi giúp bảo vệ máy khỏi các tác động từ môi trường bên ngoài.
- Màn hình hiển thị LCD lớn và dễ sử dụng.
Các chương trình đo của máy toàn đạc Nikon K
Với dòng máy toàn đạc điện tử Nikon K, bạn có thể dùng các chương trình đo ứng dụng:
– Thiết lập trạm máy:
Thiết lập trạm máy bằng tọa độ, cách đo giao hội, thiết lập trạm độc lập không cần tọa độ, xác định cao độ điểm đặt trạm dựa vào điểm khống chế….
– Chuyển điểm ra thực địa:
Chuyển điểm ra thực địa khi viết cự ly và góc kẹp, chuyển điểm bằng tọa độ, chia đều đường thẳng
– Giải toán địa hình COGO
Tính góc và khoảng cách giữa hai điểm, tính và nhập tọa độ bằng tay, tính diện tích và chu vi, tính tọa độ các điểm giao cắt.
– Đo điểm khuất
Tính điểm cách điểm đặt gương một cự ly xác định, tính điểm giao của hai đoạn thẳng, tính điểm cách trạm máy một khoảng đo, tính điểm góc, điểm nằm trên đoạn kéo dài của cạnh chéo.
– Các chương trình đo
Tính điểm khuất hướng nằm trên đường thẳng bằng cách đo tới điểm hỗ trợ nằm vuông góc với nó, đo gián tiếp xuyên tâm, đo chiều cao không với tới, đo điểm nằm trên mặt phẳng dốc đi qua ba điểm đã biết.
THÔNG SỐ KĨ THUẬT:
Nguồn điện | |
■ Kiểu pin Li-on | x1 incl. |
■ Thời gian làm việc9 | |
– Đo cạnh/góc liên tục | Xấp xỉ 4.5 giờ |
– Mỗi phép đo cạnh/góc cách nhau khoảng 30 giây | Xấp xỉ 14 giờ |
– Đo góc liên tục | Xấp xỉ 22 giờ |
■ Thời gian sạc pin | |
– Sạc đầy: | 6 giờ |
– Nguồn sạc ngoài: | Có |
Đặc tính môi trường | |
■ Nhiệt độ làm việc: | –20°C đến +50°C |
■ Hiệu chỉnh khí quyển | |
– Nhiệt độ bảo quản: | –40°C đến +60°C |
– Áp suất khí quyển: | 400 mmHg đến 999 mmHg (533 hPa đến 1,332 hPa hoặc 15.8 inHg đến 39.3 inHg) |
■ Chống bụi bẩn và chống nước: | IP55 |
Chứng nhận | |
■ Chứng nhận FCC cấp B phần 15, Phê chuẩn CE Mark. | |
■ Độ an toàn laser theo tiêu chuẩn IEC60825-1:2014 | |
■ Chế độ không gương: | Cấp 1 |
■ Laser Pointer: | Cấp 2 |
■ Chế độ gương: | Cấp 1 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.